Ngành Quản lý Công nghiệp chuyên đào tạo về việc quản lý và tối ưu hóa quy trình sản xuất, chuỗi cung ứng và các hoạt động công nghiệp.
Ngành Quản lý Công nghiệp hệ đào tạo từ xa mang đến sự linh hoạt tối ưu cho học viên, cho phép họ tiếp cận kiến thức quản lý công nghiệp mà không cần đến lớp học truyền thống. Thông qua nền tảng trực tuyến hiện đại, tài liệu giảng dạy và video bài giảng, học viên có thể học tập và nâng cao kỹ năng quản lý công nghiệp từ bất kỳ đâu và vào thời gian phù hợp với mình.
Chương trình đào tạo:
STT | Học phần | Tổng số tín chỉ |
A | Khối kiến thức, kỹ năng học từ xa | 6 |
1 | Internet and Elearning | 3 |
2 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
B | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 31 |
Học phần bắt buộc | 27 | |
3 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
7 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
8 | Xác suất và thống kê | 2 |
9 | Tiếng Anh | 9 |
10 | Tin học trong Kinh tế công nghiệp | 3 |
11 | Pháp luật đại cương | 2 |
Học phần bổ trợ tự chọn | 4 | |
12 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | (2) |
13 | Định hướng nghề nghiệp ngành Quản lý công nghiệp | (2) |
C | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 92 |
I | Khối kiến thức cơ sở nhóm ngành/ngành và liên ngành | 58 |
Kiến thức liên ngành tự chọn | 5 | |
14 | Kỹ thuật cơ khí đại cương | 2 |
15 | Kỹ thuật điện đại cương | 3 |
Kiến thức cơ sở nhóm ngành | 32 | |
16 | Luật kinh doanh | 2 |
17 | Toán Kinh tế | 3 |
18 | Kinh tế học vi mô | 3 |
19 | Kinh tế học vĩ mô | 3 |
20 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 |
21 | Marketing căn bản | 3 |
22 | Nguyên lý kế toán | 3 |
23 | Nguyên lý thống kê | 2 |
24 | Thống kê doanh nghiệp | 3 |
25 | Tài chính doanh nghiệp | 3 |
26 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
27 | Đề án Kinh tế học | 1 |
Kiến thức cơ sở ngành | 19 | |
28 | Quản trị học | 3 |
29 | Kế toán quản trị | 2 |
30 | Giao tiếp kinh doanh | 3 |
31 | Quản trị chiến lược | 3 |
32 | Kinh tế công nghiệp | 3 |
33 | Thực tập cơ sở ngành Quản lý công nghiệp | 2 |
34 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
II | Khối kiến thức chuyên ngành | 25 |
Học phần bắt buộc | 20 | |
35 | Quản trị chất lượng | 3 |
36 | Quản lý công nghệ | 2 |
37 | Quản lý dự án | 4 |
38 | Quản lý sản xuất CN | 4 |
39 | Định mức lao động | 2 |
40 | Quản trị chuỗi cung ứng | 3 |
41 | Đề án Quản lý dự án | 1 |
42 | Đề án Quản lý sản xuất CN | 1 |
Học phần tự chọn chuyên ngành | 5 | |
43 | Văn hóa kinh doanh | (2) |
44 | Kỹ năng quản trị | (3) |
III | Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp | 9 |
45 | Thực tập tốt nghiệp | 3 |
46 | Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp | 6 |