Ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ tại Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên trang bị cho học viên kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Anh, đồng thời tập trung vào các thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Học viên sẽ học cách sử dụng tiếng Anh trong các bối cảnh chuyên ngành, phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả và phục vụ nhu cầu hội nhập quốc tế trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.
Chương trình đào tạo từ xa ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ của Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập linh hoạt cho người học. Học viên có thể linh hoạt học tập mà không bị giới hạn bởi vị trí địa lý, đồng thời áp dụng ngay những kiến thức học được vào thực tế công việc. Hình thức học trực tuyến đã giúp học viên phá bỏ rào cản phải đến trường của hình thức học truyền thống.
Chương trình học:
STT | Học phần | Tổng số tín chỉ |
A | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 40 |
I | Học phần bắt buộc | |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Pháp luật đại cương | 2 |
7 | Tin học đại cương | 3 |
8 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 |
9 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
10 | Tiếng Việt thực hành | 2 |
11 | Nhập môn KH Công nghệ | 2 |
12 | Tiếng Trung Quốc | 10 |
II | Học phần tự chọn 1 (chọn 3 trong 4 HP) | |
13 | Logic học | 2 |
14 | Tâm lý học đại cương | 2 |
15 | Nhập môn Khoa học tự nhiên | 2 |
16 | Giao tiếp kỹ thuật | 2 |
B | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 88 |
I | Kiến thức cơ sở ngành | |
I.1 | Học phần bắt buộc | |
17 | Kỹ năng nghe tiếng Anh | 8 |
18 | Kỹ năng nói tiếng Anh | 8 |
19 | Kỹ năng đọc tiếng Anh | 8 |
20 | Kỹ năng viết tiếng Anh | 8 |
21 | Luyện phát âm tiếng Anh | 2 |
22 | Ngữ pháp tiếng Anh | 4 |
23 | Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao | 3 |
24 | Ngữ âm và âm vị học | 2 |
25 | Từ vựng học | 2 |
26 | Phương pháp NCKH | 2 |
I.2 | Học phần tự chọn 2 (chọn 1 trong 2 HP) | |
27 | Văn hóa xã hội Anh – Mỹ | 2 |
28 | Văn hóa Anh – Mỹ | 2 |
II | Khối kiến thức chuyên ngành | |
II.1 | Học phần bắt buộc | |
29 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 4 |
30 | Tiếng Anh KT – Kinh doanh | 2 |
31 | Tiếng Anh CN – TT – Tr thông | 2 |
32 | Tiếng Anh KT C khí – ĐL | 3 |
33 | Tiếng Anh KT XD – M trường | 3 |
34 | Tiếng Anh KT Điện – Điện tử | 3 |
35 | Lý thuyết dịch | 2 |
36 | Biên dịch tiếng Anh KH – CN | 2 |
37 | Phiên dịch tiếng Anh KH – CN | 2 |
II.2 | Học phần tự chọn 3 (chọn 4 trong 6 HP theo tổ hợp Biên dịch & Phiên dịch) | |
38 | Biên dịch tiếng Anh Kinh tế – Kinh doanh – CN thông tin | 2 |
39 | Phiên dịch tiếng Anh Kinh tế – Kinh doanh – CN thông tin | 2 |
40 | Biên dịch tiếng Anh Điện – Điện tử | 2 |
41 | Phiên dịch tiếng Anh Điện – Điện tử | 2 |
42 | Biên dịch tiếng Anh Cơ khí – Động lực – XD – Môi trường | 2 |
43 | Phiên dịch tiếng Anh Cơ khí – Động lực – XD – Môi trường | 2 |
III | Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp | |
44 | Thực tập tốt nghiệp | 3 |
45 | Khóa luận/Thi tốt nghiệp (Chọn 2 HP tổng 5TC trong khối kiến thức chuyên ngành) | 5 |
C | Khối kiến thức bổ sung | 6 |
46 | Nhập môn Internet và Elearning | 3 |
47 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |